nghĩa của từ là gì. Theo định nghĩa được đưa ra trong chương trình Ngữ văn 6, nghĩa của từ là nội dung, tính chất, hoạt động, quan hệ,… mà từ đó biểu thị.Hiểu theo cách đơn giản thì nghĩa của từ chính là phần nội dung mà từ đó biểu thị để giúp chúng ta hiểu và nắm bắt được nội dung của từ đó.
Thông báo của Tổng Công ty Tín Nghĩa. Cũng theo thông báo trên, Công ty cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch là công ty thành viên của Tổng Công ty Tín Nghĩa, được thành lập từ năm 2004 (trong đó Tổng Công ty Tín Nghĩa chiếm 51,52% vốn điều lệ).
Cộng dồn năm 2022, thành phố đã có tổng cộng 1.520 ca, tăng gấp 7,4 lần so với cùng kỳ năm 2021. Các dịch bệnh khác như sởi, ho gà, não mô cầu không có thêm ca mắc mới trong tuần qua tại Hà Nội. So với cùng kỳ năm ngoái, số ca mắc các bệnh lý kể trên đều có xu hướng
Từ vựng tiếng Việt là một trong ba thành phần cơ sở của tiếng Việt, bên cạnh ngữ âm và ngữ pháp. Từ vựng tiếng Việt là đối tượng nghiên cứu cơ bản của ngành từ vựng học tiếng Việt, đồng thời cũng là đối tượng nghiên cứu gián tiếp của các ngành ngữ pháp học tiếng Việt, ngữ âm học tiếng
Từ bé, tôi đã học chuyên Pháp, tự học tiếng Anh. Khi vào Nhạc viện, tôi học cách phiên âm, phát âm tiếng Ý, Đức, Nga, Tây Ban Nha, Trung Quốc, Nhật Bản… nên giờ tôi hát được nhiều thứ tiếng. "Giọng ca của Tuấn Nghĩa rất đặc biêt, rất lạ. Giao Linh thấy, sau
2. Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm trong các từ sau: a. Đậu tương: Hạt đậu, đỗ tương, đậu nành.. Đất lành chim đậu: Chỉ hoạt động của loài chim.. Thi đậu: Đỗ đạt trong 1 kỳ thi gì đó.. b. Sợi chỉ: Sợi dùng để khâu, vá.. Chiếu chỉ: Chiếu thư. Chỉ đường: Chỉ đường đi cho người nào đó.
Nghĩa của từ Đậu tương - Từ điển Việt - Việt: đậu có hạt màu trắng ngà, thường dùng làm tương, đậu phụ. Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân. Tratu Mobile; Plugin Firefox; Forum Soha Tra Từ; Thay đổi gần đây; Trang đặc biệt
4F8O. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đậu", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đậu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đậu trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Cấm đậu xe Cấm đậu xe. 2. Anh đậu xe vào nơi cấm đậu xe. 3. Một số bản dịch Kinh Thánh dịch là “hạt đậu” có nghĩa là “những hạt ăn được trong các loại đậu khác nhau như đậu Hà Lan, đậu đỏ, hay đậu lăng”. 4. Đậu xốp? 5. Đậu Thái hậu phẫn nộ không gặp Đậu Anh nữa. 6. Thực ra đậu phộng không phải là một quả hạt nhưng là một rau đậu—thuộc họ đậu Hà Lan. 7. Đậu phộng. 8. Đậu xanh. 9. Đậu Đậu chỉ còn hai tiếng nữa là về nhà rồi. 10. Đậu móa! 11. Ôi đậu xanh! 12. Các gara đậu xe có sức chứa 270 chỗ đậu xe. 13. Nhục đậu khấu! 14. Bệnh thuỷ đậu 15. Đậu tây trắng chứa khoảng 1/3 lượng độc tố so với đậu tây đỏ; đậu tằm vicia faba chứa khoảng 5-10% độc tố so đậu tây đỏ. 16. Là poo poo hoặc lớn dán dày của đậu nành lên men đậu. 17. Đậu nành ư? 18. Chè đậu ngự 19. Bơ đậu phộng. 20. Dầu đậu phộng? 21. ▪ Đậu xe Tại những địa điểm đại hội có bãi đậu xe do anh em trông coi thì không phải trả tiền đậu xe, theo nguyên tắc ai đến trước sẽ đậu trước. 22. Đậu phụ là một món ăn bình dân, được làm từ đậu tương. 23. Hạt đậu xanh. 24. Thủy đậu rồi. 25. Chè đậu ván 26. Đậu xanh Globus. 27. Đậu xanh không? 28. Cấm đậu xe. 29. Các loại chè ngọt chè bưởi, chè bắp, chè đậu xanh bột báng, chè đậu xanh phổ tai, chè bánh lọt bà ba, chè chuối chưng, chuối xào dừa, chè đậu trắng, chè đậu phộng... 30. Đậu xe chỗ khác! 31. Đậu hay rau vậy? 32. Không, vợ thằng đậu? 33. Nó hậu đậu lắm. 34. Đồ đầu bã đậu. 35. Tây Thi đậu hũ... 36. Mùi đậu thơm quá. 37. Đậu Khấu đâu rồi? 38. Tôi hậu đậu quá. 39. Bệnh đậu mùa 5. 40. Tại bãi đậu xe! 41. Canh tác đậu phộng 42. thì lấy đậu thường! 43. Dính nước đậu à? 44. Bãi đậu xe lớn. 45. Đậu phụ thường thu được bằng cách đông tụ sữa đậu nành với canxi sunfat. 46. Túi đậu đâu rồi? 47. Nó là đậu thần. 48. Đậu xanh rau má. 49. Óc bã đậu à! 50. Fava purée từ đậu tách vàng hoặc đậu màu vàng nghiền; thường làm từ đậu răng ngựa gọi là κουκιά trong tiếng Hy Lạp.
đậu- 1 d. Cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn. Cối xay 2 d. Đậu phụ nói tắt. Đậu rán. Một bìa 3 d. Đậu mùa nói tắt. Lên đậu. Chủng đậu*.- 4 đg. Ở vào trạng thái yên một chỗ, tạm thời không di chuyển thường nói về chim và tàu thuyền. Chim đậu trên cành. Thuyền đậu lại một ngày ở bến. Đậu xe lại nghỉ ph.; đỗ.- 5 đg. 1 Đạt được, giữ lại được kết quả tốt, như hoa kết thành quả, phôi thành hình cái thai, do có quá trình sinh trưởng tự nhiên thuận lợi. Giống tốt, hạt nào cũng đậu. E cái thai không đậu. Lứa tằm đậu. 2 kết hợp hạn chế. Như đặng. Cầm lòng không đậu. 3 ph.. Đỗ. Thi 6 đg. 1 Chắp hai hay nhiều sợi với nhau. Đậu tơ. Sợi đậu ba. Lụa đậu*. 2 ph.. Góp chung tiền bạc lại. Đậu tiền giúp bạn.Fabaceae, họ thực vật hạt kín, bộ Đậu Fabales, gồm nhiều loài cây gỗ, bụi và dạng cây thảo. Thân thường leo hoặc thân quấn. Lá kép lông chim, nhiều khi có ba lá chét, có lá kèm. Hoa không đều, hình chùm, tiền khai hoa cờ. Bầu một ô, một lá noãn mang hai dãy noãn đảo hay cong. Quả loại đậu, hạt không nội nhũ. Có 490 chi, gần12 nghìn loài. Phân bố rộng ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới, vùng ôn đới và lạnh. Ở Việt Nam, tìm thấy 100 chi, 500 loài. Đa số là cây thực phẩm có giá trị cho người, gia súc các loại đậu ăn quả và hạt, một số dùng làm thuốc cam thảo, vông nem, vv., làm phân xanh cải tạo đất điền thanh, muồng, vv., cây cho gỗ quý trắc, cẩm lai, vv..nd. Cây nhỏ, có nhiều loại, quả dài chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức Đậu phụ nói tắt.nd. Đậu mùa. Lên đậu. Chủng Ngừng lại, nói về chim và tàu thuyền. Chim đậu trên cành. Thuyền đậu ở bến. Đậu xe Giữ lại được kết quả tốt. Giống tốt, hạt nào cũng đậu. Cái thai không đậu. Thi đậu. Cầm lòng không Chắp lại nhiều sợi; nhiều người góp tiền lại. Đậu tơ. Lụa đậu. Đậu tiền giúp bạn.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bìa đậu", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bìa đậu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bìa đậu trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. [Cho chủ nhà xem bìa trước và bìa sau]. 2. TRANG BÌA 3. HÌNH BÌA 4. Bìa cứng? 5. Ngoài bìa 6. HÌNH BÌA Rất khó để rao giảng cho những người dân sống rải rác ở những vùng nhiều gò, một số gò có những tảng đá lớn đậu trên đỉnh. 7. Cấm đậu xe Cấm đậu xe. 8. Trang bìa sau 9. Trang bìa phía trong 10. Trang bìa mặt sau 11. TRANG BÌA Trái đất 12. Đối với hầu hết các sách, trình tự này sẽ là bìa trước, nội dung sách, bìa sau. 13. Anh đậu xe vào nơi cấm đậu xe. 14. Đôi khi chúng được minh họa và giống như các loại sách giấy bìa mềm khác của Nhật Bản thường có một bìa rời bọc bên ngoài bìa trơn. 15. Một số bản dịch Kinh Thánh dịch là “hạt đậu” có nghĩa là “những hạt ăn được trong các loại đậu khác nhau như đậu Hà Lan, đậu đỏ, hay đậu lăng”. 16. Đậu xốp? 17. BÌA Con rệp PAHO/WHO/P. 18. Đậu Thái hậu phẫn nộ không gặp Đậu Anh nữa. 19. Ví dụ nếu sách của bạn có các ISBN khác nhau đối với ấn bản bìa mềm và bìa cứng, bạn có thể sử dụng ISBN bìa mềm làm ISBN chính, sau đó sử dụng ISBN bìa cứng làm ISBN liên quan. 20. Bạn đã dùng trang bìa sau chưa? 21. Anh cần bìa kẹp giấy của mình. 22. Bìa sách là một sự chưng cất. 23. Thực ra đậu phộng không phải là một quả hạt nhưng là một rau đậu—thuộc họ đậu Hà Lan. 24. Đậu phộng. 25. Đậu xanh.
Danh từ cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn đi trỉa đậu Đồng nghĩa đỗ Danh từ đậu phụ nói tắt đậu rán mua mấy bìa đậu Danh từ đậu mùa nói tắt lên đậu chủng đậu Động từ ở trạng thái đứng yên một chỗ, tạm thời không di chuyển thường nói về chim và tàu thuyền chim đậu trên cành tàu thuyền đậu san sát trên bến cảng Đồng nghĩa đỗ Động từ đạt được, giữ lại được kết quả tốt, như hoa kết thành quả, phôi thành hình cái thai, do có quá trình sinh trưởng tự nhiên thuận lợi giống xấu, chỉ có mấy hạt đậu cái thai không đậu lứa tằm đậu Ít dùng như đặng cầm lòng không đậu Phương ngữ xem đỗ thi đậu với điểm rất cao đậu đại học Động từ chắp hai hay nhiều sợi lại với nhau đậu tơ sợi đậu ba Phương ngữ góp chung tiền bạc lại đậu tiền giúp bạn
Từ điển Việt-Anh đậu tương Bản dịch của "đậu tương" trong Anh là gì? vi đậu tương = en volume_up soybean chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI đậu tương {danh} EN volume_up soybean Bản dịch VI đậu tương {danh từ} 1. thực vật học đậu tương từ khác đậu nành volume_up soybean {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "đậu tương" trong tiếng Anh đậu danh từEnglishbeanhỗ tương tính từEnglishmutualphản ứng hỗ tương danh từEnglishinteractionđậu phụng danh từEnglishpeanutnhũ tương danh từEnglishemulsionđậu hũ danh từEnglishtofunội bào tương danh từEnglishendoplasmđậu tây danh từEnglishFrench beanđậu đũa danh từEnglishblack-eyed peađậu lăng danh từEnglishlentilthuyết hiện tương danh từEnglishphenomenalismhuyết tương danh từEnglishplasmanước tương danh từEnglishsoy sauceđậu nành danh từEnglishsoybeanđậu phụ danh từEnglishtofuđậu tằm danh từEnglishbroad beansđậu đỏ danh từEnglishazuki beanđậu bò danh từEnglishcow-pox Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese đập vỡđập đổđậuđậu bòđậu hũđậu lăngđậu nànhđậu phụđậu phụngđậu tây đậu tương đậu tằmđậu đũađậu đỏđậyđắc chíđắc cửđắc lựcđắmđắm chìm vàođắng commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
nghĩa của từ đậu