Tại sao lại có cái tên kỳ lạ này? Tinh trùng (sperm) của "cá voi tinh trùng" cũng không có gì đặc biệt hơn các loài động vật khác, khi mục đích chỉ là vận chuyển gene của bố đến trứng để thụ thai mà thôi. Tuy nhiên, từ "tinh trùng" (sperm) trong "sperm whale" thì không phải để chỉ tinh trùng thực sự của loài cá này.
Download mẫu biên bản đối chiếu công nợ tiếng Anh. Trên đây là một số mẫu đối chiếu công nợ thường gặp mà bạn nên tham khảo. Bên cạnh đó bạn cũng nên chú ý về những sai sót cần lưu ý khi lập biên bản đối chiếu công nợ và các trường hợp khách hàng không chịu
Công Tác Xã Hội Tiếng Anh Là Gì, Trung Tâm Công Tác Xã Hội Tỉnh Quảng Ninh C- Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh Khi biên soạn cuốn TACN, những tác giả cảnh báo vừa ý ngữ liệu của ngành Hóa, Thực phẩm và Công nghệ sinh học Một trong những các ngôn cảnh của chuyên ngành
Lời tỏ tình bằng tiếng Anh với nữ dành cho nam Thông thường phái mạnh sẽ là người chủ động trong chuyện tình cảm. Tuy nhiên không có nghĩa là phụ nữ không được pháp tỏ tình đúng không nào. Khi con tim thổn thức thì cứ mạnh dạn nói ra tiếng lòng thôi. Biết đâu nửa kia cũng đang có ý với mình. Thủ ngay một số câu tỏ tình dưới đây để cưa đổ crush nhé!
Khi học tiếng Trung, ngoài phát âm chuẩn, việc nắm được ngữ điệu khi giao tiếp, sẽ giúp chúng ta nói được tiếng Trung tự nhiên như người bản địa Ngữ điệu trong tiếng Trung giao tiếp chính là sự thay đổi của ngữ âm khi giao tiếp, bao gồm trọng âm, tiết tấu, nhịp
Anh Ngữ Let's Talk chính được thành lập vào năm 2011 tại Biên Hòa, qua hơn 6 năm hình thành và phát triển Anh Ngữ Let's Talk đã trở thành trong những trung tâm anh ngữ ở Biên Hòa uy tín nhất. Chúng tôi cam kết sẽ quyết tâm nâng cao chất lượng giảng dạy và xây dựng thêm nhiều
Mrs là viết tắt của từ mistress, niên đại Trung Anh dùng để chỉ giáo viên nữ, quản gia. Cuối thế kỷ 14 trong tình trạng hỗn loạn, từ nay dùng theo một cách lịch sự để chỉ người tình hay vợ bé. Mr hay Mrs đã được sử dụng từ rất lâu Về cách phát âm sẽ vẫn còn giống nguyên âm hiện nay.
9JJF.
Từ điển Việt-Anh trùng nhau Bản dịch của "trùng nhau" trong Anh là gì? vi trùng nhau = en volume_up concur chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI trùng nhau {động} EN volume_up concur Bản dịch VI trùng nhau {động từ} trùng nhau từ khác xảy ra đồng thời, kết hợp lại volume_up concur {động} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "trùng nhau" trong tiếng Anh trùng danh từEnglishwormnhau danh từEnglishplacentatrùng khớp với nhau động từEnglishcoincidecãi nhau danh từEnglishfightquarrelkhác nhau tính từEnglishdifferentvariantcuộc đánh nhau danh từEnglishfightđặt chéo nhau động từEnglishcrossđều nhau tính từEnglishequalkhông bằng nhau tính từEnglishunevenngang nhau danh từEnglishequaltrùng lặp tính từEnglishidenticalkhớp lại với nhau động từEnglisharticulategiống nhau tính từEnglishalikevụ đánh nhau danh từEnglishfightbrawlnhư nhau tính từEnglishidenticalgiáp nhau tính từEnglishcontiguousngược nhau tính từEnglishopposite Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese trông nomtrông trẻtrông đúng với tuổi của mìnhtrù tínhtrùm nhà thổtrùngtrùng khớptrùng khớp ngẫu nhiêntrùng khớp với nhautrùng lặp trùng nhau trùng phươngtrùng têntrú quántrú tạitrú đôngtrúngtrúng giótrúng kếtrúng đạntrúng độc đắc commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Bản dịch general sinh học Ví dụ về đơn ngữ There is unique structure of the flagellum of spermatozoon the flagellum is divided into two parts. When a spermatozoon swims up a spatial gradient, the turning step is repressed. They were described as non-functioning egg cells which disintegrated because the spermatozoon, with rare exceptions, could not fertilize them and instead chemically triggered their dissolution. The protein is secreted from non-ciliated oviductal epithelial cells and associates with ovulated oocytes, blastomeres, and spermatozoon acrosomal regions. The signaling pathways best described for spermatozoon involve these processes. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Tinh trùng” trong tiếng Anh nhé! 1. Tinh trùng trong tiếng anh là gì Trong tiếng anh, người ta gọi Tinh trùng là Spermatozoon, ngoài ra người ta cũng hay sử dụng từ Sperm cho thuật ngữ này. Thông tin chi tiết từ vựng Loại từ danh từ Phiên âm Spermatozoon – /ˌspɜːrmətəˈzəʊən/ Sperm – /spɜːrm/ Ý nghĩa Một tế bào được tạo ra bởi các cơ quan sinh dục của nam và có thể kết hợp với trứng của nữ để tạo ra con Tế bào sinh dục do đàn ông hoặc động vật đực tạo ra Tế bào sinh ra từ cơ quan sinh dục của người hoặc động vật đực, có thể kết hợp với trứng của con cái để tạo ra sự sống mới Hình ảnh minh hoạ Tinh trùng 2. Một vài ví dụ minh hoạ The sperm’s structure is streamlined, allowing it to go quickly to the targeted egg cell. For example, the head features a tapering apex that aids in drag reduction while the cell passes through the female reproductive system. Cấu trúc của tinh trùng được sắp xếp hợp lý, cho phép nó nhanh chóng đi đến tế bào trứng mục tiêu. Ví dụ, phần đầu có một đỉnh thuôn nhọn để hỗ trợ giảm lực cản trong khi tế bào đi qua hệ thống sinh sản nữ. A sperm’s facets of organization contain around 70 mitochondria, which are the source of power ATP. This supplies enough energy for locomotion as the cell moves towards the female gamete. And once a sperm cell reaches the egg, the organelles of the somatic cells are eliminated. Các khía cạnh tổ chức của tinh trùng chứa khoảng 70 ty thể, là nguồn cung cấp năng lượng ATP. Điều này cung cấp đủ năng lượng cho sự vận động khi tế bào di chuyển về phía giao tử cái. Và một khi tế bào sinh tinh gặp trứng, các bào quan của tế bào xôma sẽ bị đào thải. The sperm includes a variety of simple amines, including acetaldehyde and spermine. These compounds are in charge of the alkaline slightly basic character of sperm, which preserves it. Considering the acidic nature of the abdominal cavity, the amines preserve the DNA from denaturation, promoting effective conception. Tinh trùng bao gồm nhiều loại amin đơn giản, bao gồm acetaldehyde và tinh trùng. Các hợp chất này chịu trách nhiệm về tính kiềm hơi cơ bản của tinh trùng, giúp bảo quản nó. Xét tính chất axit của khoang bụng, các amin bảo quản DNA khỏi bị biến tính, thúc đẩy quá trình thụ thai hiệu quả. Male infertility is becoming more common, largely owing to inherited genetic differences. Mutations in genes associated in sperm tail production result in motility abnormalities and, as a result, male infertility. As a result, understanding the protein pathways necessary for sperm division is critical. Vô sinh nam ngày càng phổ biến, phần lớn là do sự khác biệt về gen di truyền. Các đột biến trong gen liên quan đến sản xuất đuôi của tinh trùng dẫn đến bất thường về khả năng vận động và kết quả là vô sinh nam. Do đó, việc hiểu được các con đường protein cần thiết cho sự phân chia của tinh trùng là rất quan trọng. The stimulation of the sperm flagellated, whose basic component, the axoneme, mimics motile cilia, results in sperm movement. Furthermore, cytoskeletal dynein organization sperm tail movement necessitates a variety of auxiliary components. Sự kích thích của tinh trùng mang cờ, mà thành phần cơ bản của nó, axoneme, bắt chước các lông mao chuyển động, dẫn đến sự di chuyển của tinh trùng. Hơn nữa, sự di chuyển đuôi của tổ chức dynein tế bào đòi hỏi nhiều thành phần phụ trợ khác nhau. Recent study on sperm tail structure and homeostasis regarding animal models and genetic variations provides knowledge into the events that contribute to viable sperm production. Nghiên cứu gần đây về cấu trúc đuôi tinh trùng và cân bằng nội môi liên quan đến các mô hình động vật và các biến thể di truyền cung cấp kiến thức về các sự kiện góp phần tạo ra tinh trùng. Hình ảnh minh hoạ cho Tinh trùng 3. Từ vựng liên quan đến Tinh trùng Từ vựng Ý nghĩa Sperm count Số lượng tinh trùng một phép đo y tế về số lượng tinh trùng của một người đàn ông, cho biết liệu anh ta có thể làm cho phụ nữ mang thai hay không Sperm bank Ngân hàng tinh trùng nơi lưu giữ tinh dịch để sử dụng trong các hoạt động y tế giúp phụ nữ mang thai Semen Tinh dịch một chất lỏng đặc, màu trắng, có chứa tinh trùng được tạo ra bởi các cơ quan sinh dục của nam giới và một số động vật đực Gamete Giao tử một tế bào kết nối với sinh sản hữu tính, tinh trùng đực hoặc trứng cái Uterus Tử cung Cơ quan ở phụ nữ và động vật cái mà trẻ sơ sinh hoặc động vật non phát triển trước khi chúng được sinh ra Egg Trứng ở phụ nữ và động vật cái một tế bào kết hợp với tinh trùng để tạo ra con hoặc con non Ovum Noãn Tế bào cái của động vật hoặc thực vật có thể phát triển thành động vật hoặc thực vật non khi được thụ tinh Hình ảnh minh hoạ cho Tinh trùng Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Tinh trùng” nhé.
Bạn đang thắc mắc về câu hỏi tinh trùng tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi tinh trùng tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ TRÙNG – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh – từ điển Trùng” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh TRÙNG – Translation in English – trùng in English – Vietnamese-English Dictionary trùng – Wikipedia tiếng của từ tinh trùng bằng Tiếng Anh – trùng trong Tiếng Anh là gì? – English Sticky8.”tinh trùng” tiếng anh là gì? – điển Việt Anh “tinh trùng” – là gì?Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi tinh trùng tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Câu Hỏi -TOP 9 tinh khôi là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 tinh khiết là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 tinh giản biên chế là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 tinh bột tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 tinder là ứng dụng gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 tinder gold là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 tin đồn là gì HAY và MỚI NHẤT
tinh trùng tiếng anh là gì