1. Từ vựng công ty đề áo quần trong giờ đồng hồ Anh. Quần áo là trong những chủ đề thông dụng duy nhất hiện nay. Nếu bạn muốn miêu tả về trang phục của một ai đó các bạn nhất định phải nắm vững được từng loại phụ kiện, xống áo mà tín đồ đó đã sử dụng. Boxer shorts /ˈbɒk.sə ˌʃɔːts/: quần đùi Jeans /dʒiːnz/: quần bò Knickers /ˈnikərz/: quần lót nữ Overalls /ˈōvəˌrôl/: quần yếm Shorts /shorts/: quần soóc Swimming trucks: quần bơi nam Thong /thong/: quần lót dây Tights /taɪts/: quần tất Trousers /ˈtraʊ.zəz/: quần dài Underpants /ˈʌn.də.pænts/: quần lót nam Bạn là một tín đồ thời trang và thích mua sắm, nhưng bạn lại không biết đến tên gọi của các loại quần áo? Áo khoác, áo len, áo sơ mi,. có quá nhiều loại áo với những tên gọi khác nhau với từ vựng về quần áo tiếng Anh mà bạn không biết. Cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu tất tần tật trọn bộ từ vựng Dịch trong bối cảnh "KHÔNG MẶC QUẦN ÁO" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "KHÔNG MẶC QUẦN ÁO" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Từ vựng tiếng Anh về áo xống - các các loại quần. Jeans, Shorts, Tights… quần trườn, quần soóc lửng, quần tất, ngoài ra từ vựng giờ Anh về áo quần cơ bạn dạng này thì chúng ta cũng có thể đề cập thêm một số từ vựng về những nhiều loại quần tiếng Anh được không? Bên cạnh các danh từ thường gặp, trong bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc bạn còn gặp một số động từ chuyên ngành. 1. To attire: mặc quần áo phù hợp, đẹp, trang trọng, lịch sự. 2. To buckle: siết quần áo bằng kéo khóa. 3. To button: siết quần áo bằng cúc. Đại diện phía trung tâm T.T cho biết cô giáo tiếng Anh không mặc quần áo trong giờ dạy online chỉ là sự cố, chứ không phải chủ ý của giáo viên. Nhưng theo nhà tâm lý giáo dục, nếu là người cẩn thận, chu đáo thì không mắc phải những lỗi như vậy. Ar7m47X. Probably the sweats you're wearing right now as you read this vẫn được phép trên bãi biển, nhưng đi đến đó,Swimwear is still permitted on the beach, but away from there,make sure you are dressing appropriately at all those wearing soft things are in the houses of 5 phút thôi” Nếu vị“ liền bà” ấy đang mặc quần áo, thì“ chỉ 5 phút thôi” có nghĩa là nửa scolded you when you were getting dressed to go to school, because you just touched your face with a wet towel. and 40 minutes. and 40 I dressed, he began a conversation downstairs with my có thể đơn giản như cung cấp một ly champagne cho những người đang mặc quần Clutch Wallet sẽ đi với hầu hết các trang phục của bạn không có vấn đề nếu bạn đang mặc quần áo lên cho một đêm trên thị trấn hoặc một cách nhanh chóng chạy đến cửa Clutch Wallet will go with most of your outfits no matter if you're dressed up for a night on the town or a quick run to the store. và đặc biệt là nếu bạn di chuyển trong khi mặc quần áo đó, muỗi có thể nhìn thấy bạn và chúng sẽ tấn công bạn. and especially if you move while wearing that clothing, mosquitoes can see you and zero in on you. và đặc biệt là nếu bạn di chuyển trong khi mặc quần áo đó, muỗi có thể nhìn thấy bạn và không mặc bạn. and especially if you move while wearing that clothing, mosquitoes can see you and zero in on you. và chuyên Spouted túi cho bao bì Mayonnaise, bao bì mặc quần áo, gia vị đóng gói hoặc bao bì nước sốt khác, are Dressing Spout Pouch suppliers and specialize in Spouted pouch for Mayonnaise packaging, Dressing packaging, condiment packaging or other sauce packaging, Tả cô ấy là một cô gái bên, hôm naytất cả các cô gái mặc trang phục như nữ hoàng và tất cả những người đàn ông đang mặc quần áo như những ông she is a party girl,today all girls are wearing dresses like queens and all men are dressing like tranh minh họa bên trên, đối tượng đang mặc quần áo hấp thụ đa số màu sắc của ánh sáng ngoại trừ màu xanh lam, có nghĩa vẫn có một lượng lớn ánh bật ra khỏi cậu ta và được gửi tới máy the illustration above, the subject is wearing clothes that absorb most colors of light except for blue, which means there is still a great deal of light being bounced off him and sent to the camera. đèn pin của tôi đi trong túi xách tay của tôi, hành lý kiểm tra để tôi có thể không có nguy cơ mất nó để TSA. my flashlight goes in my laptop bag or checked luggage so I don't risk having to forfeit it to bây giờ các hobbit thấy rằng nàng đang mặc quần áo bằng bạc với vành thắt lưng trắng, và đôi giày của nàng giống như vảy now the hobbits saw that she was clothed all in silver with a white girdle, and her shoes were like fishes' mail.[…]….Rõ ràng, các bậc cha mẹ ổn định hơn về tài chính, họ càng sẵn sàng chi tiêu cho quầnObviously, the more financially stable parents are, the more they will be willing to spend on boutiqueclothing for their children-if they're into clothes themselves, that ràng, các bậc cha mẹ ổn định hơn về tài chính, họ càng sẵn sàng chi tiêu cho quầnClearly, the far more financially stable parents are, the much more they will beprepared to invest on boutique clothes for their kids-if they are into garments themselves, that chất trung giới rất mềm dẻo trước ảnh hưởng của tư tưởng, một người xuất hiện trên cõi trung giới giống như chính y,АAstral matter being very plastic under the influence of thought, a man appears in the astral world in the likeness of himself, Từ vựng tiếng Anh về quần áo là một trong những chủ đề từ vựng thường gặp hàng ngày và rất cơ bản. Vì thế, bài viết hôm nay PREP sẽ trau dồi và trang bị cho bạn những từ thông dụng nhất để thuận tiện trong giao tiếp. Hãy cùng xem ngay nhé! [TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ] Tổng hợp 55+ từ vựng tiếng Anh về quần áo theo chủ đề thông dụng nhất! I. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về quần áo 1. Từ vựng tiếng Anh về quần áo thông dụng Đầu tiên, hãy cùng PREP học thuộc một số từ vựng tiếng Anh về quần áo thông dụng mà bạn sẽ sử dụng nhiều hàng ngày nhé Từ vựng Nghĩa Ví dụ Women’s clothes /’wʊmins kləʊz/ Quần áo của phụ nữ, con gái. Women’s clothes have many styles. Quần áo của phụ nữ có rất nhiều phong cách. Casual clothes /’kæʒjʊəl kləʊz/ Quần áo thông dụng. Jenny likes to wear casual clothes. Jenny thích mặc quần áo thông dụng. Summer clothes /’sʌmə/r kləʊz/ Quần áo dành cho mùa nóng. Hanna bought a lot of summer clothes. Hanna mua rất nhiều quần áo mùa nóng. Winter clothes /wintə/r kləʊz/ Quần áo dành cho mùa lạnh. Kathy wears winter clothes because it is cold. Kathy mặc quần áo mùa lạnh vì trời rét. Sport’s clothes /spɔt kləʊz/ Quần áo dành cho thể thao, tập luyện. Harry should wear sport’s clothes when playing football. Harry nên mặc quần áo thể thao khi chơi bóng đá. Baby clothes /’beibi kləʊz/ Quần áo cho trẻ sơ sinh, em bé. Anna and John prepared some baby clothes. Anna và John chuẩn bị một số quần áo em bé. Children’s clothes /’t∫ildrənkləʊz/ Quần áo trẻ em. Children’s clothes are very lovely. Quần áo trẻ em rất đáng yêu. Men’s clothes /menkləʊz/ Quần áo cho nam giới. This is a shop selling men’s clothes. Đây là cửa hàng bán các loại quần áo nam giới. Formal clothes /’fɔml kləʊz/ Quần áo trang trọng. Anna needs to wear formal clothes to the party. Anna cần mặc quần áo trang trọng đến dự tiệc. Ready-made clothes /’redi’meid kləʊz/ Quần áo đặt may sẵn. Jenny often wears ready-made clothes. Jenny thường mặc quần áo đặt may sẵn. Handmade clothes /’hændmeid kləʊz/ Quần áo thủ công. Handmade clothes are very expensive. Quần áo thủ công rất đắt tiền. Designer clothes /di’zainə/r] kləʊz/ Quần áo thiết kế riêng. Celebrities often wear designer clothes. Những người nổi tiếng thường mặc quần áo có thiết kế riêng. Uniform /’junifɔm/ Đồng phục. Kathy must wear uniform at school. Kathy phải mặc đồng phục ở trường. Từ vựng tiếng Anh về quần áo theo chủ đề thông dụng nhất! 2. Từ vựng tiếng Anh về quần áo cho nữ giới Đối với nữ giới, chúng ta có một số từ vựng tiếng Anh về quần áo về các kiểu váy để mặc trong các hoàn cảnh như sau Từ vựng Nghĩa Ví dụ Dress /dres/ Váy liền thân Jenny likes to wear skirts to work. Jenny thích mặc váy đi làm. Miniskirt /mɪniskɜːt/ Các mẫu chân váy ngắn Jenny’s store has many beautiful miniskirts. Cửa hàng của Jenny có nhiều mẫu chân váy ngắn đẹp. Skirt /skɜːt/ Chân váy Hanna did not know how to coordinate clothes with skirts. Hanna không biết cách phối quần áo với chân váy. Blouse /blaʊz/ Áo sơ mi nữ Anna wore a blouse and jeans at the presentation. Anna mặc một chiếc áo sơ mi nữ và quần jeans vào buổi thuyết trình. Evening dress /i’vniη dres/ Váy dạ hội Anna’s evening dress is very expensive. Chiếc váy dạ hội của Anna rất đắt tiền. Wool dress /wul dres/ Váy len Hanna’s wool dress is suitable for autumn. Chiếc váy len của Hanna rất phù hợp cho mùa thu. Pinafore dress /’pinəfɔdres/ Váy sát nách Jenny should not wear pinafore dress in solemn places. Jenny không nên mặc váy sát nách ở những nơi trang trọng. Slacks /slæk/ Váy thụng, váy rộng Wearing Jenny’s slacks is very comfortable. Mặc chiếc váy thụng của Jenny rất thoải mái. Pleated skirt /plit kət/ Váy xếp ly Hanna wears a pleated skirt that looks lovely. Hanna mặc váy xếp ly nhìn rất đáng yêu. Sheath/Pencil dress /ʃiːθ dres/ Váy bút chì, váy chữ A Jenny often wears a pencil dress with white shirt. Jenny thường mặc váy bút chì với áo trắng. 3. Từ vựng tiếng Anh về quần áo cho nam giới Bên cạnh đó, bạn cũng đừng bỏ qua từ vựng tiếng Anh về quần áo cho nam giới gồm những gì nhé Từ vựng Nghĩa Ví dụ Pullover /’pulouvə/ Áo len chui đầu Harry’s underground sweater is fashionable in Korea. Áo len chui đầu của Harry là mốt lại Hàn Quốc. Sweater /’swetə/ Áo len dài tay John has 10 sweaters. John có 10 cái áo len dài tay. Tie /tai/ Cà vạt Peter did not know how to wear a tie. Peter không biết cách đeo cà vạt. Tailcoat /’teil’kout/ Áo đuôi tôm Harry’s father had a luxurious tailcoat. Cha của Harry có một chiếc áo đuôi tôm sang trọng. Trunks /trʌηk/ Quần sooc tập thể thao John needs to wear trunk when playing football. John cần mặc quần sooc thể thao khi chơi bóng đá. Swimming trunks /’swimiηtrʌηk/ Quần bơi Harry bought 3 swimming trunks before going to the beach. Harry mua 3 chiếc quần bơi trước khi đi biển. Training suit /’treiniηsjut/ Bộ đồ tập John changed his training suit to do Gym. John thay bộ đồ tập để tập Gym. Từ vựng tiếng Anh về quần áo theo chủ đề thông dụng nhất! Tham khảo thêm bài viết 38+ chuyên mục từ vựng IELTS theo chủ đề mới nhất 4. Từ vựng tiếng Anh về đồ lót Nhắc đến từ vựng tiếng Anh về quần áo thì chúng ta cũng cần biết về một số từ của đồ lót thông dụng sau đây Từ vựng Nghĩa Ví dụ Underwear /’ʌndəweə/ Đồ lót Anna’s shop sells underwear, including underpants, bra and panties. Cửa hàng của Anna có bán đồ lót, bao gồm quần sịp, áo lót, quần lót. Underpants /’ʌndəpænts/ Quần sịp Bra /brɑ/ Áo lót Panties / pæntiz/ Quần lót Stockings /’stɔkiη/ Tất da chân Jenny wears stockings to warm legs. Jenny mặc quần tất để ấm chân. Tights /taits/ Quần mặc trong váy You can borrow Jenny’s tights to wear. Bạn có thể mượn quần mặc trong váy của Jenny để mặc. Briefs /brifs/ Quần đùi John put briefs in the washing machine. John đã cho quần đùi vào máy giặt. Lingerie /’lænʒəri/ Nội y Jenny is a lingerie model. Jenny là một người mẫu nội y. 5. Từ vựng tiếng Anh về phụ kiện Cuối cùng, để tô điểm thêm cho các bộ trang phục thì chúng ta cùng xem qua một số từ vựng tiếng anh về quần áo và phụ kiện Từ vựng Nghĩa Ví dụ Belt /bɛlt/ Thắt lưng Sara’s pants are too wide, so she needs a belt. Chiếc quần của Sara quá rộng nên cô ấy cần có thắt lưng. Bracelet /breɪslɪt/ Vòng tay The material of Jenny’s bracelet is silver. Vòng tay của Jenny có chất liệu là bạc. Cap /kæp/ Mũ lưỡi trai Hanna has a red cap. Hanna có chiếc mũ lưỡi trai màu đỏ. Earring /ˈɪərˌrɪŋ, -ɪŋ/ Khuyên tai Anna’s earrings and necklace have gemstones. Khuyên tai và vòng cổ của Anna có đính đá quý. Necklace /’neklis/ Vòng cổ Glasses / Kính mắt Jenny’s glasses are very expensive. Kính của Jenny rất đắt tiền. Gloves /glʌvz/ Găng tay Hanna wears gloves to sunscreen. Hanna đeo găng tay để chống nắng. Handbag /hændbæg/ Túi xách The handbags of the LV brand are very beautiful. Các túi xách của thương hiệu LV rất đẹp. Hat /hæt/ Mũ Harry has 3 blue hats. Harry có 3 chiếc mũ màu xanh. Sunglasses /sʌnˌglɑːsɪz/ Kính râm John wears sunglasses to protect the eyes. John đeo kính râm để bảo vệ mắt. Watch /wɔtʃ/ Đồng hồ Anna’s watch costs 20 million VND. Chiếc đồng hồ của Anna có giá là 20 triệu VND. Từ vựng tiếng Anh về quần áo II. Cách phát âm chuẩn các hãng thời trang nổi tiếng Trên thế giới, có một số thương hiệu thời trang nổi tiếng đến từ nhiều quốc gia khác nhau, dưới đây PREP sẽ dạy bạn cách phát âm chính xác tên của các hãng nhé Louis Vuitton Có rất nhiều người phát âm sai tên của thương hiệu Louis Vuitton. Phiên âm chuẩn của nhãn hàng thời trang nổi tiếng này là “Loo – ee Vwee – tahn”. Gucci Không phải là “gu – xi”, cách phát âm chuẩn của tên này là “gu – chì”. Chanel Có ai từng đọc sai là “chà – neo” không? Cách phát âm của nó đúng ra phải là “shà – neo” nhé! Hermès Cái tên thương hiệu này từng làm khó nhiều bạn, nó được đọc là “e – mez”. Dior Đây là tên thương hiệu dễ nhận biết cách phát âm nhất, đọc là “đì – o”. Nike Bạn hãy nhớ phát âm chính xác của thương hiệu Nike là “Nai-key” nhé. III. Một số từ và cụm đi kèm từ vựng tiếng Anh về quần áo Ngoài những từ vựng tiếng Anh về quần áo cơ bản, chúng ta còn có một số từ và cụm từ đi kèm để tạo thành idioms và phrasal verb thường gặp như Từ/Cụm từ Nghĩa Câu ví dụ Fashion icon Biểu tượng ngành thời trang Hanna was one of fashion icons around 1990. Hanna là một trong những biểu tượng thời trang vào khoảng năm 1990. Fashion show Show thời trang Jenny went to a fashion show arranged by one of them only 6 days ago. Jenny đã đến một buổi trình diễn thời trang do một trong số họ sắp xếp chỉ 6 ngày trước. Old fashioned Quần áo lỗi thời Harry’s very old-fashioned in his outlook. Harry rất lỗi thời trong cách nhìn của mình. To have a sense of style Có gu thẩm mỹ về thời trang Sara has a sense of style. Sara có gu thẩm mỹ về thời trang. The height of fashion Cực kì hợp thời trang Jenny’s dress is the height of fashion. Chiếc váy của Jenny cực kỳ hợp thời trang. To take pride in someone’s appearance Chú ý vào trang phục của ai đó John takes pride in Anna’s appearance. John chú ý vào trang phục của Anna. Vintage clothes Trang phục cổ điển Harry loves vintage clothes. Harry yêu thích trang phục cổ điển. at the drop of a hat làm một việc gì đó đột ngột, không có kế hoạch từ trước Jenny will babysit for anyone at the drop of a hat. Jenny sẽ nhận trông trẻ cho bất cứ ai có việc đột xuất. dress to kill, dress to the nines mặc quần áo đẹp hoặc sexy Daisy was dressed to kill on her birthday. Daisy mặc quần áo sexy trong sinh nhật của cô ấy. fit like a glove vừa vặn hoàn hảo ôm sát vào cơ thể của một người Sara’s prom dress fits me like a glove. Váy dạ hội của Sara ôm sát cơ thể tôi. hand-me-down quần áo đã qua sử dụng Harry buys hand-me-down skates. Harry mua giày trượt đã qua sử dụng. hat trick ba bàn thắng được ghi bởi một người The fans cheered when Harry got a hat trick. Người hâm mộ ăn mừng khi Harry ghi 3 bàn thắng. in one’s birthday suit trong tình trạng khỏa thân The people swimming in the lake were in their birthday suits. Những người bơi trong hồ đang khỏa thân. put oneself in someone else’s shoes Đặt mình vào hoàn cảnh của người khác John should put himself in Kathy’s shoes. John cần đặt mình vào hoàn cảnh của Kathy. wear one’s heart on one’s sleeve thể hiện cảm xúc một cách cởi mở Kathy always wears her heart on her sleeve. Kathy luôn thể hiện cảm xúc một cách rõ ràng. wear the trousers chịu trách nhiệm, thực hiện các quy tắc Harry wears the trousers in this household. Harry chịu trách nhiệm trong việc nhà. IV. Những mẫu câu về chủ đề quần áo Sau khi đã học các từ vựng tiếng Anh về quần áo, chúng ta hãy tìm hiểu tiếp một số mẫu câu sử dụng khi nói về chủ đề quần áo nhé! Mẫu câu Nghĩa Jenny is always considered as one of the symbols of modern style. Jenny được đánh giá là một trong những biểu tượng của phong cách thời trang mới. Kathy is very good at mixing clothes and shoes to create extremely stylish fashion. Kathy rất giỏi phối hợp quần áo và giày dép tạo nên phong cách thời trang cực sành điệu. A pleated skirt will be a great suggestion for appointments. Váy xếp ly sẽ trở thành một gợi ý tuyệt vời cho các buổi hẹn. When going to work or meeting with partners, Daisy can wear a jacket to show respect. Khi đi làm, tham dự cuộc họp hay gặp gỡ đối tác, bạn có thể mặc áo vét để thể hiện sự trang trọng. Vậy là PREP đã tổng hợp và hệ thống chi tiết tất cả những từ vựng tiếng Anh về quần áo cho bạn rồi đó! Hy vọng bài viết này sẽ mang lại nhiều hữu ích cho bạn trong quá trình trau dồi ngôn ngữ nhé! Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục

không mặc quần áo tiếng anh là gì