Thế nào là subject-verb agreement. Xin chào các bạn học viên thân yêu. Lại là thầy đây, hôm nay ở tiêu điểm ngữ pháp này chúng ta sẽ được làm quen với một khái niệm được gọi là subject-verb agreement tức là sự hòa hợp của chủ ngữ và động từ.Tên gọi là thế nhưng chắc hẳng nó cũng còn khá mơ hồ với một Nội dung tóm tắt: Nội dung về Từ Điển - Từ sát phạt có ý nghĩa gì - Chữ Nôm sát phạt, đgt (H. sát: giết; phạt: đánh - Nghĩa đen: Đánh giết) Nói bọn đánh bạc đánh to, ăn thua nhiều, sinh ra cay cú: Ngồi vào đám bạc là họ sát phạt nhau. 247Express là công ty chuyên về dịch vụ chuyển phát nhanh - giao hàng thu tiền hộ trên khắp 63 tỉnh thành, cùng với vô số điểm giao dịch phủ sóng trên toàn quốc Công ty chuyển phát hàng đầu Việt Nam. Mạng lưới phủ sóng 63 tỉnh thành. Cung cấp đa dạng dịch vụ chuyển Trích dẫn tài liệu của người khác Đại học Hoa Sen - Bộ môn Truyền thông trang 1. 2. Kỹ năng viết báo cáo thực tập Phần 1: Viết báo cáo thực tập theo tiêu chuẩn ISO5966 I - Tổng quan về tiêu chuẩn ISO5966 1.1. Tiêu chuẩn ISO5966 International Standard Organisation (ISO) ban hành tiêu Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ japery trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ japery tiếng Anh nghĩa là gì. japery. Quote. Bạn muốn mở ᴄho lênh net ѕend dùng đượᴄ thì phải mở port ra,ᴠì mặᴄ định nếu dùng SP2, Fireᴡall bật thì phải Enable nó lên (dĩ nhiên là phải ᴄả máу dưới nữa)Vào Adminiѕtratiᴠe Tool-->Serᴠiᴄe--->Meѕenger rồi Start lên nếu nó đang DiѕableCấu trúᴄ lệnh: ᴄmd send panoramas là gì - Nghĩa của từ send panoramas adwiki Tháng Chín 23, 2022 0 the boys in blue là gì - Nghĩa của từ the boys in blue the boys in blue có nghĩa làCảnh sát, lợn, Five-O, Fuzz, cảnh sát, bất cứ điều… zUFl. Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Tiếng Anh[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA /sɛnd/ Hoa Kỳ[sɛnd] IPA /sɛnt/ Hoa Kỳ[sɛnt] Ngoại động từ[sửa] send /sɛnd/ ngoại động từ, động từ quá khứ và quá khứ phân từ sent /sɛnt/ Gửi, chuyển đi cái gì đó; thu xếp, xếp đặt, sắp đặt, sắp xếp cho cái gì đó đến, tới hoặc được mang, được đem, được dẫn, được đưa, được trao, được giao đến, tới một nơi nào khác, nhất là bằng đường bưu điện Lyn sent some pictures from the wedding. — Lyn đã gửi một vài hình ảnh hôm đám cưới. to send somebody something — gửi, chuyển đến, tới cho ai cái gì đó We sent Mom flowers for Mother's Day. — Chúng em đã gửi đến mẹ những đóa hoa nhân dịp lễ Ngày Của Mẹ. Gửi, chuyển, chuyền, phát, phóng, bắn ra, đi một thông báo, tín hiệu điện tử,...; thu xếp, xếp đặt, sắp đặt, sắp xếp, làm, khiến cho một thông báo, tín hiệu điện tử,... đến, tới một nơi nào đó, bằng cách sử dụng thiết bị ra-đi-ô, máy vi tính,... to send somebody something — gửi, chuyển, phát đến, tới cho ai cái gì đó I sent her an email yesterday. — Tôi đã gửi cho cô ấy một cái i-meo thư điện tử vào ngày hôm qua. Radio signals were sent into deep space. — Tín hiệu sóng vô tuyến đã được phát vào không gian thăm thẳm. Gửi, đưa, chuyển, sai, phái, bảo, gọi, nhờ, cho ai đi, đến, tới nơi nào, cũng scend; xin, đòi, yêu cầu, thỉnh cầu, mời hoặc bảo, nói với ai đi đến, tới nơi nào đó, nhất là để họ có thể làm việc gì đó cho bạn ở đấy The United Nations is sending troops. — Liên Hiệp Quốc đang gửi quân đội đến. to send somebody to something — gửi, đưa, chuyển, sai, phái, bảo, gọi, nhờ, cho ai đi, đến, tới nơi nào đó Gửi, đưa, chuyển, dẫn, bảo, cho, bắt, tống giam ai đi, đến, tới nơi nào; thu xếp, xếp đặt, sắp đặt, sắp xếp cho ai đi đến, tới một nơi nào đó như trường học, nhà giam, hay bệnh viện rồi ở lại đó một khoảng thời gian to send somebody to something — gửi, đưa, chuyển, dẫn, bảo, cho ai đi, đến, tới nơi nào đó I can't afford to send my kid to private school. — Tôi không có khả năng để cho mấy đứa nhóc nhà mình đến trường tư thục. Cho, ban cho, phù hộ cho, giáng trời, Thượng đế... . send him victorious — trời phụ hộ cho nó thắng trận! to send a drought — giáng xuống nạn hạn hán Gửi, chuyển, trao, giao, đưa, mang, đem, lái, chuyền, đá, ném, hất, đẩy, kéo, phát, phóng, bắn, tỏa, bốc, nẩy ra, đi,...; thu xếp, xếp đặt, sắp đặt, sắp xếp, làm, khiến cho một cái gì đó di chuyển, chuyển dịch, xê dịch, dịch chuyển, chuyển động, cử động, di dời, lăn, chạy, văng, bay, rơi, chìm, bắn, bốc, tỏa ra, đi,... từ nơi này đến, tới nơi khác to send something through/to/over etc something — gửi, chuyển, trao, giao, đưa, mang, đem, chuyền, đá, ném, hất, đẩy, kéo, phát, phóng, bắn, tỏa, bốc, nẩy ra, đi,... The blaze sent smoke over much of the city. — Ngọn lửa đã tỏa khói lên trên một phần lớn thành phố. Đuổi đi, tống đi. to send somebody about his business — tống cổ ai đi Thu xếp, xếp đặt, sắp đặt, sắp xếp, bắt, buộc, làm, khiến cho ai hay cái gì đó bắt đầu ở vào, rơi vào một tình trạng, trạng thái cụ thể nào đó His lectures always send me to sleep. — Bài diễn thuyết của ông ta luôn khiến tôi buồn ngủ rơi vào giấc ngủ. to send somebody/something to/into something — thu xếp, xếp đặt, sắp đặt, sắp xếp, bắt, buộc, làm, khiến cho ai hay cái gì đó rơi vào, ở vào tình trạng nào đó từ Mỹ, nghĩa Mỹ Hướng tới, đẩy tới. your question has sent me to the dictionary — câu hỏi của anh đã khiến tôi đi tìm từ điển Nội động từ[sửa] send nội động từ /ˈsɛnd/ Gửi thư, nhắn. to send to warn somebody — gửi thư báo cho ai; gửi thư cảnh cáo ai to send to somebody to take care — nhắn ai phải cẩn thận Thành ngữ[sửa] to send away Gửi đi. Đuổi di. to send away for gửi thư tới một công ty, hội, đoàn, đội hay tổ chức, cơ quan để xin, yêu cầu, thỉnh cầu, mời, nhờ, bắt họ gửi cái gì đó lại cho bạn Send away for a free recipe booklet. — Gửi thư xin một cuốn sách hướng dẫn miễn phí to send after Cho đi tìm, cho đuổi theo. to send down Cho xuống. to send somebody down for something gửi, dẫn, bắt, giam ai lại vào ngục, nhà lao vì tội, lí do gì đó He was sent down for possession of cocaine. — Hắn bị bắt vì tội tàng trữ cô-ca-in to be sent down Tạm bị đuổi, đình chỉ học tập khỏi trường; bị bảo rời khỏi đại học vì hạng kiểm, hành vi, đạo đức xấu, ác, nguy hiểm to send for Gửi đặt mua. to send for something — gửi đặt mua cái gì Nhắn đến, cho đi tìm đến, cho mời đến. to send for somebody — nhắn ai tìm đến, cho người mời đến to send for somebody — nhắn ai đến, cho người mời ai to send forth Toả ra, bốc ra hương thơm, mùi, khói... . Nảy ra lộc non, lá... . to send in Nộp, giao đơn từ... . Ghi, đăng tên... . to send in one's name — đăng tên ở kỳ thi to send off Gửi đi thư, quà phái ai đi công tác. Đuổi đi, tống khứ. Tiễn đưa, hoan tống. to send out Gửi đi, phân phát. Toả ra, bốc ra hương thơm, mùi, khói... . Nảy ra. trees send out young leaves — cây ra lá non to send round Chuyền tay, chuyền vòng vật gì. to send up Làm đứng dậy, làm trèo lên. từ Mỹ, nghĩa Mỹ , thông tục kết án tù. to send coals to Newcastle Xem Coal to send flying Đuổi đi, bắt hối hả ra đi. Làm cho lảo đảo, đánh bật ra bằng một cái đòn. Làm cho chạy tan tác, làm cho tan tác. to send somebody a message/signal gửi, nhắn cho, đến ai một thông báo, thông điệp, tín hiệu, dấu hiệu; gửi lời cho, đến ai Advertising sends the message that you have to be thin to be successful. — Quảng cáo gửi thông điệp là bạn cần phải trông nhỏ bé thì mới thành công. Không trang trọng/văn nói to send one's love/regards/best wishes gửi lại những lời nói, lời nhắn tình cảm, lời yêu thương, lời hỏi thăm, lời chúc mừng của ai đó tới anh, cô, gia đình; xin, yêu cầu, thỉnh cầu, mời, nhờ ai chuyển, gửi, nhắn lại lời chào hỏi, lời chúc mừng, lời chúc khỏe mạnh của mình cho, tới một người khác. Mother sends her love. — Mẹ nhắn gửi những lời yêu thương tới cho cậu, cho em,.... to send somebody/something flying/sprawling/reeling etc làm, khiến cho ai hay cái gì đó văng, bay, bắn, rải, nằm ngổn ngang ra, lảo đảo, loạng choạng, quay cuồng; bắt, buộc, khiến, làm cho ai hay cái gì đó di chuyển, chuyển dịch, xê dịch, dịch chuyển, chuyển động, cử động, di dời, văng, bay, rơi, bắn, bốc, tỏa ra, đi,... nhanh chóng, mau chóng, chóng vánh ngang giữa trời, trên không không chạm đất hoặc ngang qua cái gì đó The explosion sent glass flying everywhere. — Vụ nổ làm kính vỡ văng ra khắp mọi nơi. Hình thức/trang trọng to send word to somebody that/of something nhắn, gửi lời báo, lời nhắn cho ai về việc gì đó; bảo, nói, kể lại, tiết lộ với ai cái gì đó bằng cách gửi, chuyển, chuyền, phát cho họ một lá thư hay một thông báo They sent word to the King of their arrival. — Họ gửi lời báo trước với Đức Vua về việc họ sắp đến. to send shivers/chills up and down one's spine làm, khiến cho ai rùng cả mình, lạnh cả xương sống, nổi da gà; làm, khiến cho ai đó cảm giác, cảm thấy rất hoảng sợ, khiếp đảm hoặc kích thích, kích động, mạnh mẽ, hào hứng, hăng hái, đầy nhiệt tình The eerie howl of the siren sent chills up her spine. — Tiếng rít kỳ quái của cái còi làm cô ấy lạnh cả xương sống. Thân mật/không trang trọng to send somebody packing bắt, buộc, khiến, làm cho ai cuốn gói, đóng gói ra đi, đuổi, tống cổ, loại, bỏ ai đi, ra; bảo, nói với ai đó mà không được chào đón, hoặc không cần đến rằng họ phải bỏ đi, rời khỏi đây ngay lập tức After his four years as governor, the voters sent him packing. — Sau 4 năm nhiệm kỳ làm thống đốc của mình, các cử tri đã cho anh ta cuốn gói ra đi. to send someone to Jericho Đuổi, tống cổ ai đi/ to send to Coventry Phớt lờ, không hợp tác với ai. Tham khảo[sửa] "send". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Tham khảo[sửa] Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Tiếng Anh[sửa] Ngoại động từ[sửa] sent ngoại động từ sent Gửi, sai, phái, cho đi cũng scend. to send word to somebody — gửi vài chữ cho ai to send a boy a school — cho một em nhỏ đi học Cho, ban cho, phù hộ cho, giáng trời, Thượng đế... . send him victorioussend — trời phụ hộ cho nó thắng trận! to send a drought — giáng xuống nạn hạn hán Bắn ra, làm bốc lên, làm nẩy ra, toả ra. to send a ball over the trees — đá tung quả bóng qua rặng cây to send smoke high in the air — làm bốc khói lên cao trong không trung Đuổi đi, tống đi. to send somebody about his business — tống cổ ai đi Làm cho mê mẩn. to send somebody crazy — làm ai say mê; nhạc ja, lóng làm cho mê li từ Mỹ, nghĩa Mỹ Hướng tới, đẩy tới. your question has sent me to the dictionary — câu hỏi của anh đã khiến tôi đi tìm từ điển Nội động từ[sửa] sent nội động từ Gửi thư, nhắn. to send to worn somebody — gửi thư báo cho ai; gửi thư cảnh cáo ai to send to somebody to take care — nhắn ai phải cẩn thận Thành ngữ[sửa] to send away Gửi đi. Đuổi di. to send after Cho đi tìm, cho đuổi theo. to send down Cho xuống. Tạm đuổi, đuổi khỏi trường. to send for Gửi đặt mua. to send for something — gửi đặt mua cái gì Nhắn đến, cho đi tìm đến, cho mời đến. to send for somebody — nhắn ai tìm đến, cho người mời đến to send for somebody — nhắn ai đến, cho người mời ai to send forth Toả ra, bốc ra hương thơm, mùi, khói... . Nảy ra lộc non, lá... . to send in Nộp, giao đơn từ... . Ghi, đăng tên... . to send in one's name — đăng tên ở kỳ thi to send off Gửi đi thư, quà phái ai đi công tác. Đuổi đi, tống khứ. Tiễn đưa, hoan tống. to send out Gửi đi, phân phát. Toả ra, bốc ra hương thơm, mùi, khói... . Nảy ra. trees send out young leaves — cây ra lá non to send round Chuyền tay, chuyền vòng vật gì. to send up Làm đứng dậy, làm trèo lên. từ Mỹ, nghĩa Mỹ , thông tục kết án tù. to send coals to Newcastle Xem Coal to send flying Đuổi đi, bắt hối hả ra đi. Làm cho lảo đảo, đánh bật ra bằng một cái đòn. Làm cho chạy tan tác, làm cho tan tác. to send packing Đuổi đi, tống cổ đi. to send someone to Jericho Đuổi ai đi, tống cổ ai đi. to send to Coventry Phớt lờ, không hợp tác với ai. Tham khảo[sửa] "sent". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Tham khảo[sửa] or some announcements, or other things related to our service. hoặc một vài thông báo, hoặc những điều khác liên quan đến dịch vụ của chúng all the people on Earth theVà đối với tất cả con người đang ở trên Trái Đất, phi hành đoàn của tàu ApolloAnd for all the people back on Earth,Và đối với tất cả con người đang ở trên after confirmed we will send enough samples for you to test production line. thông số kỹ thuật, sau khi xác nhận, chúng tôi sẽ gửi đủ mẫu để bạn kiểm tra dây chuyền sản test case includes function testing, performance testing and high pressure testing,Trường hợp thử nghiệm bao gồm kiểm tra chức năng, kiểm tra hiệu suất và kiểm tra áp suất cao, nếuWe are now approaching lunar sunrise, and for all the people on Earth,Và đối với tất cả con người đang ở trên Trái Đất, phi hành đoàn của tàu Apollo đen khét tiếng nhất của Việt Nam. nên đi trong tháng 6. the places have been recognized as World Natural Heritage. lịch tại Hạ Long- Nơi đã từng được công nhận là Di sản thiên nhiên thế order to assure the quality of cargo transportation truckservices provided by Vietnam Moving Company, we would like to send you specific commitments on the benefits of using taxi transportation services, includingĐể khẳng định chất lượng dịch vụ Taxi tải chở hàng cung cấp ở công tyvận tải Vietnam Moving chuyên nghiệp, chất lượng số 1 thị trường, chúng tôi xin gửi đến bạn cụ thể những cam kết lợi ích khi sử dụng dịch vụ Taxi tải chở hàng bao gồmLunar module pilot William Anders said“For all the people on Earth thecrew of Apollo 8 has a message we would like to send youIn the beginning God created the heaven and the với tất cả những người trên trái đất nên trời he walked into my room one evening, and he sat on the edge of my bed, and hesaid,"Jarrett, it's up to you, but if you would like to, we would like to send youto the classes at the Worcester Art Museum.".Thế là 1 tối ông bước vào phòng tôi, ông ngồi ở mép giường và nói" Jarrett,điều này do cháu quyết đinh, nhưng nếu cháu muốn chúng ta muốn cho cháu đi học ở bảo tàng nghệ thuật Worcester.". vụ miễn phí". 3“TVET for a Skilled Workforce in the Wastewater Sector”, part of the“Programme Reform of TVET in Viet Nam”, implemented by the Deutsche Gesellschaft für Internationale ZusammenarbeitGIZ on behalf of the Federal Ministry for Economic Cooperation and DevelopmentBMZ which presents the main activities of the Component 3 in the first half of 2019…. 8 của Hợp phần 3 Đào tạo Nghề trong lĩnh vực Nước thải thuộc Chương trình hợp tác Việt- Đức“ Đổi mới Đào tạo nghề tại Việt Nam”, được tài trợ bởi Bộ Hợp tác Kinh tế và Phát triển Liên bang Đức BMZ, do Tổ chức Hợp tác Phát triển Đức GIZ thực hiện….Chúng tôi muốn gửi đến bạn thông tin để giúp bạn trưởng thành với tư cách là một Người Theo Đạo Thiên would like to sendyou information about new products and services of ours and companies within our Group which may be of interest to tôi muốn gửi cho bạn thông tin về các sản phẩm và dịch vụ mới của chúng tôi cũng như các công ty trong Tập đoàn của chúng tôi có thể khiến bạn quan would like to sendyou information about our products and services and those of other companies in the Shorts group which may be of interest to tôi muốn gửi cho bạn thông tin về các sản phẩm và dịch vụ mới của chúng tôi cũng như các công ty trong Tập đoàn của chúng tôi có thể khiến bạn quan now and then, we would like to sendyou information from our head office and your local InXpress office, that delivers, develops and promotes our products and services that are relevant to bây giờ, chúng tôi muốn gửi cho bạn thông tin từ trụ sở chính và văn phòng InXpress địa phương của bạn, nơi cung cấp, phát triển và quảng bá các sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi mà bạn quan certain circumstances we will ask for your permission or consent to use your personal data,Trong một số trường hợp, chúng tôi sẽ yêu cầu bạn cho phép hoặc đồng ý sử dụng dữ liệu cá nhân của bạn,In certain circumstances, we will ask for your permission orconsent to use your personal data if we would like to sendyou marketing information about items we believe may be of interest to you via một số trường hợp, chúng tôi sẽ yêu cầu bạn cho phép hoặc đồng ý sử dụng dữ liệu cá nhân của bạn,Nếu bạn quan tâm điều đó,you improve on how you assess your muốn gửi thêm thông tin đến email của bạn về giải pháp chúng tôi có thể giúp bạn cải thiện cách đánh giá tình trạng bệnh nhân của mình.

send tiếng việt là gì